
Tổng hợp các tài liệu về kế toán mới nhất 16 bài tập excel 2016 cơ bản đến nâng cao có đáp án
16 bài tập excel 2016 cơ bản đến nâng cao có đáp án
Rất mới dành cho bạn nào quan tâm đến 16 bài tập excel 2016 cơ bản đến nâng cao có đáp án mới nhất của chúng tôi
Bài 1:

Điền dữ liệu cho cột “NGÀNH THI” dựa vào ký tự thứ 1 của “MÃ SỐ” được dò trong bảng “BẢNG TRA ĐIỂM CHUẨN”.Điền dữ liệu cho cột “KHU VỰC” là ký tự thứ 2 của “MÃ SỐ” và được chuyển về kiểu dữ liệu số.Điền dữ liệu cho cột “TỔNG ĐIỂM” là tổng của “ĐIỂM TOÁN”, “ĐIỂM LÝ” và “ĐIỂM HÓA”.Sắp xếp bảng tính theo “MÃ SỐ” tăng dần.Điền dữ liệu cho “ĐIỂM CHUẨN” dựa vào ký tự đầu của “MÃ SỐ” được dò trong bảng “BẢNG TRA ĐIỂM CHUẨN” nhưng nếu “KHU VỰC” là 1 thì lấy “ĐIỂM CHUẨN 1” còn nếu “KHU VỰC” là 2 thì lấy “ĐIỂM CHUẨN 2”.Điền dữ liệu cho “KẾT QUẢ” nếu tổng điểm lớn hơn hoặc bằng “ĐIỂM CHUẨN” thì điền “đậu”, ngược lại điền “rớt”.Thống kê tổng số thí sinh ngành “Kế Toán” có kết quả đậu.
THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ ĐẬU | |
Kế Toán |
|
Dùng Advance Filter rút trích ra tất cả các thí sinh có kết quả “đậu”.Thêm cột “LỚP TÀI NĂNG” bên phải cột “KẾT QUẢ” và điền dữ liệu như sau: Nếu tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng 18 và không có môn nào nhỏ hơn 5 thì điền là “lớp tài năng”, còn ngược lại thì điền là “lớp đại trà”.
Bài 2:

Lập công thức để điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG dựa vào hai ký tự đầu của MÃ HÀNG và BẢNG 1.
2. Lập công thức điền vào cột TÊN TỈNH dựa vào ký tự thứ ba của mã hàng và BẢNG 2.
Bạn đang xem: Bài tập excel nâng cao có đáp án
3. Lập công thức điền vào cột SỐ LƯỢNG là ba ký tự cuối của MÃ HÀNG và được chuyển thành dữ liệu kiểu số.
4. Lập công thức điền vào cột ĐƠN GIÁ, nếu sản phẩn được mua trước tháng 5 thì lấy giá 1, còn lại lấy giá 2.
5. Lập công thức điền vào cột THÀNH TIỀN (VND): =SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ. Định dạng đơn vị VND.
6. Lập công thức điền vào cột THÀNH TIỀN (USD):
= THÀNH TIỀN (VND) /19000. Nếu sản phẩm được mua trước tháng 7
=THÀNH TIỀN (VND)/20000. Nếu sản phẩm được mua sau tháng 7
Định dạng đơn vị USD.
Xem thêm: Top 7 Bài Phân Tích Cảnh Ngày Hè Hay Nhất, Phân Tích Bài Thơ Cảnh Ngày Hè Của Nguyễn Trãi
7. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần dựa vào cột THÀNH TIỀN (VND)
8. Dùng Advance Filter lọc ra các dòng có TÊN HÀNG là FUTURE.
9. Thực hiện bảng thống kê sau:
Tên hàng | Tổng số lượng | Tổng thành tiền VND) |
FUTURE |
|
|
10. Tạo Header là Họ và Tên SV ở vị trí trung tâm (center)
⇒đề thi thương mại ngân hàng2021
⇒đề thi tài chính tiền tệnăm 2021
⇒đề thi tài chính doanh nghiệp
Bài 3:

Yêu cầu:
Thiết lập điều kiện cho ba cột Toán, Lý, Hóa: điểm nhập >=0 và Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán; Hai cột Tổng điểm và Điểm Chuẩn vào bên trái cột Kết Quả; Cột Học bổng vào bên phải cột Kết Quả.Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi cho từng thí sinh. Biết rằng kí tự thứ 2 của SBD cho biết khu vực; kí tự thứ nhất của SBD cho biết ngành thi.Tính Tổng điểm là tổng cộng của 3 môn thi.Lập công thức cho biết điểm chuẩn dựa vào ngành thi và bảng 2, nếu thí sinh ở khu vực 1 thì điểm chuẩn là Điểm chuẩn 1, ngược lại là Điểm chuẩn 2.Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả là “Đậu”, ngược lại là “Rớt”.Lập công thức cho cột học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi thì học bổng là “Có”, ngược lại để trống.Thực hiện bảng thống kê như trên.Trích những thí sinh thi Đậu của khối thi A.Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh thí sinh Đậu và Rớt.Bài 4:
BÀI 4
STT | MãDự Án | Mã Khu Vực | Loại Dự Án | Chủ Đầu Tư | VốnĐầu Tư | NămBắt đầu | NămKết thúc | Mứcưu tiên | TiềmNăng |
1 | XD1MNIDC | 2011 | 2018 | ||||||
2 | TH2MBFPT | 2011 | 2015 | ||||||
3 | XD1MTIDC | 2011 | 2013 | ||||||
4 | TH1MBFPT | 2010 | 2013 | ||||||
5 | DL3MBSGT | 2010 | 2020 | ||||||
6 | TH1MNFPT | 2011 | 2016 | ||||||
7 | DL3MTMLI | 2009 | 2014 | ||||||
8 | XD1MNIDC | 2007 | 2013 | ||||||
9 | DL2MTMLI | 2011 | 2018 |
Bảng Chủ đầu tư & Vốn đầu tư | ||||
Mã | Chủ đầu tư | MN | MB | MT |
IDC | Cty XD IDICO | 100 tỉ | 200 tỉ | 500 tỉ |
FPT | Tập đoàn FPT | 800 tỉ | 1000 tỉ | 750 tỉ |
SGT | Sài Gòn Tourist | 500 tỉ | 350 tỉ | 200 tỉ |
MLI | Tập đoàn Mai Linh | 1000 tỉ | 1500 tỉ | 800 tỉ |
Bảng loại dự án | |
Mã | Loại Dự Án |
XD | Dự án xây dựng |
TH | Dự án tin học |
DL | Dự án du lịch |
1)Định dạng bảng tính như trên, tạo Header là Họ Và Tên của học viên.
2)Mã khu vực là ký tự thứ 4 và thứ 5 của cột mã dự án
3)Loại dự án dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Dự Án và bảng loại Dự Án
4)Chủ đầu tư dựa vào 3 ký tự sau của Mã Dự Án và bảng Chủ đầu tư & Vốn đầu tư
5)Vốn đầu tư dựa vào mã dự án và mã khu vực, tra trong bảng chủ đầu tư & vốn đầu tư
6)Mức ưu tiên dựa vào ký tự thứ 3 của mã dự án
7)Nếu số năm hoạt động
Tổng Vốn Đầu Tư
Sài Gòn Tourist
Tập đoàn FPT
Bài 5:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM HỌC | ??? | |||||||
Mã Số | Họ Và Tên | Ngành Thi | Khu Vực | Toán | Lý | Hóa | Kết Quả | |
H101X | Thị | Nhung |
|
| 5.0 | 8.0 | 7.0 |
|
H102S | Hồng | Nguyệt |
|
| 6.0 | 5.0 | 5.0 |
|
C203X | Văn | Thao |
|
| 2.0 | 6.0 | 3.0 |
|
D240X | Quang | Đạo |
|
| 9.0 | 9.0 | 7.0 |
|
M205S | Thu | Thảo |
|
| 5.0 | 5.0 | 4.0 |
|
C106X | Thị | Huyền |
|
| 10.0 | 8.0 | 8.0 |
|
D107S | Hồng | Nhung |
|
| 8.0 | 6.0 | 5.0 |
|
M208X | văn | Thắng |
|
| 4.0 | 3.0 | 5.0 |
|
Bảng 1:
Mã Ngành | M | D | C | H |
Ngành thi | Máy tính | Điện Tử | Cơ Khí | Hóa Dầu |
Điểm chuần 1 | 19 | 16 | 15 | 14 |
Điểm chuần 2 | 20 | 18 | 16 | 15 |
Bảng 2:
Mã ngành | Điểm Học Bổng |
M | 25 |
D | 23 |
C | 21 |
H | 19 |
Chèn vào trước cột kết quả ba côt: Tổng Cộng, Điểm Chuẩn và Học Bổng.Dùng hàm lấy ra năm hiện hành "KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM ???" .Lập công thức điền dữ liệu cho cột Khu Vực, khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số.ngành Thi: Dựa vào ký tự đầu của Mã Số (Mã ngành) và Bảng 1.Điểm Chuẩn: Dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1. Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.Hãy lập công thức điền Kết quả như sau: Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".Cột Học bổng lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của cột điểm Tổng Cộng.Rút trích: thông tin của các thí sinh thuộc ngành thi Máy Tính .
Bài 6:Nhà sách XYZ có hệ thống 2 chi nhánh

Yêu cầu:
Tạo một Sheet Tổng kết cuối năm để tínhTổng số lượng sách đã bán. ( Dùng chức năng Consolidate ).Sử dụng chức năng SparkLine vẽ đồ thị cho bảng thống kê của 2 chi nhánh.Vẽ biểu đồ cột cho bảng tổng kết của cửa hàng.Thực hiện chức năng Conditional Formatting, để đánh dấu số lượng cao nhất của từng loại sáchBài 7:
BẢNG DOANH SỐ BÁN HÀNG
STT | Mã hàng | Tên hàng | Ngàymua | Số lượngmua | Đơn giámua | Ngàybán | Số lượngbán | Đơn giábán | Tiềnchênh lệch | Tiềnhoa hồng | |||||||||
1 | S100X |
|
|
| 100 |
|
|
| |||||||||||
2 | S150Y |
|
|
| 120 |
|
|
| |||||||||||
3 | M300X |
|
|
| 250 |
|
|
| |||||||||||
4 | N310X |
|
|
| 300 |
|
|
| |||||||||||
5 | D120Y |
|
|
| 125 |
|
|
| |||||||||||
6 | N250X |
|
|
| 200 |
|
|
| |||||||||||
7 | M120Y |
|
|
| 100 |
|
|
| |||||||||||
8 | D100X |
|
|
| 95 |
|
|
| |||||||||||
9 | S200X |
|
|
| 170 |
|
|
| |||||||||||
10 | S120X |
|
|
| 120 |
|
|
| |||||||||||
Bảng tra 1 | Bảng tra 2 |
| |||||||||||||||||
Mã hàng | Tên hàng | Đơn giá mua | Mã hàng | S | M | D | N |
| |||||||||||
S | Sữa | 300,000 | Giá 1 | 350,000 | 200,000 | 300,000 | 100,000 |
| |||||||||||
M | Muối | 150,000 | Giá 2 | 320,000 | 190,000 | 270,000 | 90,000 |
| |||||||||||
D | Đường | 250,000 |
| ||||||||||||||||
N | Nước khoáng | 75,000 |
| ||||||||||||||||
Tên hàng | Sữa | Muối | Đường | Nước khoáng |
Tổng tiền chênh lệch |
|
Bài 8: